"tứ sắc" meaning in Tiếng Việt

See tứ sắc in All languages combined, or Wiktionary

Noun

IPA: tɨ˧˥ sak˧˥ [Hà-Nội], tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧ [Huế], tɨ˧˥ ʂak˧˥ [Saigon], tɨ˩˩ ʂak˩˩ [Vinh, Thanh-Chương], tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧ [Hà-Tĩnh]
Etymology: Âm Hán-Việt của chữ Hán 四 (“bốn”) và 色 (“màu”).
  1. Trò chơi bằng bài lá có 112 quân với 4 màu xanh, vàng, đỏ, trắng khác nhau cho 4 người chơi.
    Sense id: vi-tứ_sắc-vi-noun-hn2KGSKI Categories (other): Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Danh từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Trang có đề mục ngôn ngữ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Bài lá",
      "orig": "vi:Bài lá",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "langcode": "vi",
      "name": "Bốn",
      "orig": "vi:Bốn",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 四 (“bốn”) và 色 (“màu”).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              43,
              49
            ]
          ],
          "ref": "1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 32:",
          "text": "Một hôm sinh cùng các bạn-bè hợp nhau đánh tứ sắc, Đỗ bỏ ra trăm vạn đồng tiền để đánh và đòi sinh đánh bằng Nhị Khanh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trò chơi bằng bài lá có 112 quân với 4 màu xanh, vàng, đỏ, trắng khác nhau cho 4 người chơi."
      ],
      "id": "vi-tứ_sắc-vi-noun-hn2KGSKI"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ sak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ ʂak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˩˩ ʂak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tứ sắc"
}
{
  "categories": [
    "Danh từ",
    "Danh từ tiếng Việt",
    "Mục từ Hán-Việt",
    "Mục từ Hán-Việt có từ nguyên Hán chưa được tạo bài",
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Trang có 0 đề mục ngôn ngữ",
    "Trang có đề mục ngôn ngữ",
    "vi:Bài lá",
    "vi:Bốn"
  ],
  "etymology_text": "Âm Hán-Việt của chữ Hán 四 (“bốn”) và 色 (“màu”).",
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "noun",
  "pos_title": "Danh từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có trích dẫn ngữ liệu tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              43,
              49
            ]
          ],
          "ref": "1952, “Chuyện người nghĩa-phụ ở Khoái-châu”, trong Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục, Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 32:",
          "text": "Một hôm sinh cùng các bạn-bè hợp nhau đánh tứ sắc, Đỗ bỏ ra trăm vạn đồng tiền để đánh và đòi sinh đánh bằng Nhị Khanh."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Trò chơi bằng bài lá có 112 quân với 4 màu xanh, vàng, đỏ, trắng khác nhau cho 4 người chơi."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ sak˧˥",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˧˥ ʂak˧˥",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ˩˩ ʂak˩˩",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "tɨ̰˩˧ ʂa̰k˩˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "tứ sắc"
}

Download raw JSONL data for tứ sắc meaning in Tiếng Việt (1.5kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.